GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG VỚI BỆNH NHÂN VIỆN PHÍ TẠI BỆNH VIỆN MẮT THANH HÓA

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG VỚI BỆNH NHÂN VIỆN PHÍ TẠI BỆNH VIỆN MẮT THANH HÓA

 

(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 83/2017/NQ - HĐND ngày  07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

 

STT

Tên dịch vụ

Mức giá    (Đơn vị: đồng)

Ghi chú

1

2

4

5

A

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

1

Khám bệnh

35.000

 

2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó.

200.000

 

3

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, Xquang)

120.000

 

B

MẮT

 

 

4

Bơm rửa lệ đạo

35.000

 

5

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

1.160.000

Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.

6

Cắt bỏ túi lệ

804.000

 

7

Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn

1.200.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

8

Cắt mộng áp Mytomycin

940.000

Chưa bao gồm thuốc MMC.

9

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

300.000

 

10

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

1.115.000

 

11

Cắt u kết mạc không  vá

750.000

 

12

Chích chắp/ lẹo

75.600

 

13

Chích mủ hốc mắt

429.000

 

14

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

1.060.000

 

15

Chữa bỏng mắt do hàn điện

27.000

 

16

Chụp mạch ICG

230.000

 Chưa bao gồm thuốc

17

Đánh bờ mi

34.900

 

18

Điện chẩm

382.000

 

19

Điện di điều trị (1 lần)

17.600

 

20

Điện đông thể mi

439.000

 

21

Điện võng mạc

86.500

 

22

Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị

27.000

 

23

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

393.000

 

24

Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp  bản đồ giác mạc

129.000

 

25

Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

58.600

 

26

Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi

49.600

 

27

Đo Javal

34.000

 

28

Đo khúc xạ máy

8.800

 

29

Đo nhãn áp

23.700

 

30

Đo thị lực khách quan

65.500

 

31

Đo thị trường, ám điểm

28.000

 

32

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

55.000

 

33

Đốt lông xiêu

45.700

 

34

Ghép giác mạc (01 mắt)

3.223.000

Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo.

35

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc

1.177.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

36

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

1.004.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

37

Gọt giác mạc

734.000

 

38

Khâu cò mi

380.000

 

39

Khâu củng  mạc đơn thuần

800.000

 

40

Khâu củng giác mạc phức tạp

1.200.000

 

41

Khâu củng mạc phức tạp

1.060.000

 

42

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1.379.000

 

43

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

774.000

 

44

Khâu giác mạc đơn thuần

750.000

 

45

Khâu giác mạc phức tạp

1.060.000

 

46

Khâu phục hồi bờ mi

645.000

 

47

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương  vùng mắt

879.000

 

48

Khoét bỏ nhãn cầu

704.000

 

49

Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

1.690.000

 

50

Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc

1.410.000

 

51

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

640.000

 

52

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

75.300

 

53

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

829.000

 

54

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

314.000

 

55

Lấy dị vật hốc mắt

845.000

 

56

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

61.600

 

57

Lấy dị vật tiền phòng

1.060.000

 

58

Lấy huyết thanh đóng ống

49.200

 

59

Lấy sạn vôi kết mạc

33.000

 

60

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

53.700

 

61

Mở bao sau bằng Laser

244.000

 

62

Mổ quặm 1 mi  - gây mê

1.189.000

 

63

Mổ quặm 1 mi  - gây tê

614.000

 

64

Mổ quặm 2 mi  - gây mê

1.356.000

 

65

Mổ quặm 2 mi  - gây tê

809.000

 

66

Mổ quặm 3 mi  - gây tê

1.020.000

 

67

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1.563.000

 

68

Mổ quặm 4 mi  - gây mê

1.745.000

 

69

Mổ quặm 4 mi  - gây tê

1.176.000

 

70

Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

704.000

 

71

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

904.000

 

72

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

516.000

Chưa bao gồm vật liệu độn.

73

Nặn tuyến bờ mi

33.000

 

74

Nâng sàn hốc mắt

2.689.000

 Chưa bao gồm tấm lót sàn

75

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

97.900

 

76

Nối thông lệ mũi 1 mắt

1.004.000

Chưa bao gồm ống Silicon.

77

Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển

2.173.000

Chưa bao gồm đai Silicon.

78

Phẫu thuật cắt bao sau

554.000

Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.

79

Phẫu thuật cắt bè

1.065.000

 

80

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)

2.838.000

Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.

81

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

895.000

Chưa bao gồm đầu cắt.

82

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1.416.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

83

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

915.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

84

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

500.000

 

85

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

1.160.000

Chưa bao gồm đầu cắt

86

Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)

1.950.000

Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.

87

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

1.460.000

Chưa bao gồm ống silicon.

88

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

1.723.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.

89

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)

2.615.000

Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.

90

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

804.000

 

91

Phẫu thuật hẹp khe mi

595.000

 

92

Phẫu thuật lác (1 mắt)

704.000

 

93

Phẫu thuật lác (2 mắt)

1.150.000

 

94

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

745.000

 

95

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)

1.760.000

Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.

96

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1.376.000

 

97

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

834.000

 

98

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

804.000

 

99

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

695.000

 

100

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

1.265.000

 

101

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

1.460.000

Chưa bao gồm ống silicon.

102

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

1.060.000

 

103

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

804.000

 

104

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

1.045.000

 

105

Phẫu thuật tháo đai độn Silicon

1.629.000

 

106

Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL

4.799.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).

107

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)

1.600.000

Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.

108

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

1.200.000

 

109

Phẫu thuật u kết mạc nông

645.000

 

110

Phẫu thuật u mi không vá da

689.000

 

111

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

1.200.000

 

112

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

1.010.000

 

113

Phủ kết mạc

614.000

 

114

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

275.000

 

115

Rạch góc tiền phòng

1.060.000

 

116

Rửa cùng đồ 1 mắt

39.000

 

117

Sắc giác

60.000

 

118

Siêu âm bán phần trước (UBM)

195.000

 

119

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

55.400

 

120

Siêu âm điều trị (1 ngày)

60.000

 

121

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

150.000

 

122

Soi bóng đồng tử

28.400

 

123

Soi đáy mắt/ Soi góc tiền phòng

49.600

 

124

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

2.088.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

125

Tạo hình vùng bè bằng Laser

210.000

 

126

Test thử cảm giác giác mạc

36.900

 

127

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

745.000

 

128

Thông lệ đạo hai mắt

89.900

 

129

Thông lệ đạo một mắt

57.200

 

130

Tiêm dưới kết mạc một mắt

44.600

Chưa bao gồm thuốc.

131

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

44.600

Chưa bao gồm thuốc.

132

Vá sàn  hốc mắt

3.085.000

Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

133

Phẫu thuật loại đặc biệt

2.081.000

 

134

Phẫu thuật loại I

1.195.000

 

135

Phẫu thuật loại II

845.000

 

136

Phẫu thuật loại III

590.000

 

137

Thủ thuật loại đặc biệt

519.000

 

138

Thủ thuật loại I

337.000

 

139

Thủ thuật loại II

191.000

 

140

Thủ thuật loại III

121.000

 

C

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH Ảnh

 

 

141

siêu âm+đo trục nhãn cầu

70.600

 

142

Chụp Xquang phim  ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

47.000

 

143

Chụp Xquang phim  ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

53.000

 

144

Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

53.000

 

145

Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

66.000

 

D

XÉT NGHIỆM

 

 

I

Huyết học

 

 

146

Co cục máu đông

14.500

 

147

Máu lắng (bằng máy tự động)

33.600

 

148

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

22.400

 

149

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

47.000

 

150

Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)

12.300

 

151

Thời gian máu đông

12.300

 

152

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

103.000

 

153

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

35.800

 

154

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser

44.800

 

155

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động

39.200

 

156

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

33.600

 

II

Hóa sinh

 

 

 

Máu

 

 

157

Ca++ máu

15.900

 

158

Calci

12.700

 

159

Điện giải đồ (Na, K, CL)

28.600

 

160

Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

21.200

 

161

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)

21.200

 

162

Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol

26.500

 

 

Nước tiểu

 

 

163

Amphetamin (định tính)

42.400

 

164

Amylase niệu

37.100

 

165

Calci niệu

24.300

 

166

Điện di Protein nước tiểu (máy tự động)

159.000

 

167

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

28.600

 

168

Protein niệu hoặc đường niệu định lượng

13.700

 

169

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

42.400

 

170

Tế bào/trụ hay các tinh thể khác  định tính

3.100

 

171

Tổng phân tích nước tiểu

37.100

 

172

Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính

4.700

 

173

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

15.900

 

III

Vi sinh

 

 

174

Anti-HIV (nhanh)

51.700

 

175

HBsAg (nhanh)

51.700

 

176

Vi khuẩn khẳng định

450.000

 

177

Vi khuẩn nhuộm soi

65.500

 

178

Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường

230.000

 

179

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

287.000

 

180

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh

230.000

 

181

Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC - cho 1 loại kháng sinh)

178.000

 

182

Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động

189.000

 

183

Vi nấm nuôi cấy và định danh  phương pháp thông thường

230.000

 

V

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

184

Điện tâm đồ

45.900

Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực.

  

Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
969408