BẢNG GIÁ KBCB VIỆN PHÍ

SỞ Y TẾ THANH HÓA                                 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

  BỆNH VIỆN MẮT                                                   Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

       

KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH CHỮA BỆNH

KHÔNG THUỘC THANH TOÁN BẢO HIỂM Y TẾ

(Ban hành kèm theo NQ số 26/2024/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Thanh Hóa ngày 31/5/2024)

 

STT

Tên dịch vụ kỹ thuật

 Giá Thông tư số 22/2023/TT-BYT

Ghi chú

CÔNG KHÁM

1

Khám Mắt

37.500

 

2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh)

200.000

 

3

Khám, cấp giấy chứng thương, GĐYK

160.000

 

NGÀY GIƯỜNG

1

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

 359.200

 

2

Ngày giường bệnh Nội khoa

 

 

2.1

Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Mắt

 182.700

 

3

Ngày giường bệnh Ngoại khoa

 

 

3.1

Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng II - Khoa Mắt

 287.500

 

3.2

Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II - Khoa Mắt

 252.100

 

3.3

Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng II - Khoa Mắt

 224.700

 

3.4

Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng II - Khoa Mắt

 192.100

 

4

Ngày giường bệnh Ban ngày

 

 

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

1

Chụp Angiography mắt

            217.000

 

2

Chụp mạch với ICG

            280.000

Chưa bao gồm thuốc

3

Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu

            217.000

 

4

Chụp OCT bán phần trước nhãn cầu

            217.000

 

5

Chụp Xquang phim > 24x30 cm ( 1 tư thế )

              59.200

 

6

Chụp Xquang phim > 24x30 cm ( 2 tư thế )

              72.200

 

7

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm ( 1 tư thế )

              53.200

 

8

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm ( 2 tư thế )

              59.200

 

9

Điện chẩm

            406.000

 

10

Điện tâm đồ

              35.400

 

11

Điện võng mạc

            100.000

 

12

Đo công suất thể thủy tinh nhân tạo bằng siêu âm

              62.900

 

13

Siêu âm

              49.300

 

14

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

              81.300

 

15

Siêu ấm bán phần trước (UBM)

            220.000

 

16

Siêu âm chẩn đoán ( 1 mắt hoặc 2 mắt )

              63.200

 

17

Siêu âm mắt (siêu âm thường qui)

              76.800

 

18

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

            150.000

 

XÉT NGHIỆM

19

Định lượng Acid uric ( máu )

              21.800

 

20

Định lượng Bilirubin toàn phần(Máu)

              21.800

 

21

Định lượng Bilirubin trực tiếp(Máu)

              21.800

 

22

Định lượng Calci toàn phần (Máu)

              13.000

 

23

Định lượng Cholesterol toàn phần (Máu)

              27.300

 

24

Định lượng Creatinin (Máu)

              21.800

 

25

Định lượng Glucose(Máu)

              21.800

 

26

Định lượng HDL-C(High density lipoprotein Cholesterol)(Máu)

              27.300

 

27

Định lượng K+

              21.800

 

28

Định lượng Urê máu(Máu)

              21.800

 

29

Đo hoạt độ ALT (GPT)(Máu)

              21.800

 

30

Đo hoạt độ ASR(GOT)(Máu)

              21.800

 

31

HBsAg test nhanh

              55.400

 

32

HIV Ab test nhanh

              55.400

 

33

Lấy huyết thanh đóng ống

              60.000

 

34

Test thử cảm giác giác mạc

              42.100

 

35

Test kéo cơ cưỡng bức

            192.000

 

36

Test thử nhược cơ

            192.000

 

37

Test phát hiện khô mắt

              42.100

 

38

Thời gian máu chảy phương pháp Duke

              13.000

 

39

Thời gian máu đông

              13.000

 

40

Tổng phân tích nước tiêu(Bằng máy tự động)

              27.800

 

41

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

              47.500

 

42

Vi khuẩn nhuộm soi

              70.300

 

43

Vi nấm soi tươi

              43.100

 

THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT

44

Bóc giả mạc

122.000

 

45

Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi)

122.000

 

46

Bơm rửa lệ đạo

38.300

 

47

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

1.260.000

Chưa bao gồm thuốc MMC;SFU

48

Cắt bỏ chắp có bọc

340.000

 

49

Cắt bỏ túi lệ

872.000

 

50

Cắt chỉ

35.600

 

51

Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

1.266.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng

52

Cắt mống mắt chu biên bằng laser

323.000

 

53

Cắt U bì KGM có hoặc không ghép KM

1.190.000

 

54

Cắt U kết mạc không vá

760.000

 

55

Chích chắp hoặc lẹo

81.000

 

56

Chích mủ hốc mắt

473.000

 

57

Chữa Bỏng Mắt Do Hàn Điện

30.900

 

58

Đánh bờ mi

40.300

 

59

Điện di điều trị (1 lần)

23.000

 

60

Điện đông thể mi

506.000

 

61

Điều trị laser hồng ngoại, tập nhược thị

36.100

 

62

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser, laser điều trị u nguyên bào võng mạc

417.000

 

63

Đo độ dày giác mạc, đếm tế bào nội mô giác mạc, chụp bản đồ giác mạc

138.000

 

64

Đo độ lác, xác định sơ đồ song thị, đo biên điều tiết, đo thị giác 2 mắt, đo thị giác tương phản

68.600

 

65

Đo đường kính giác mạc, đo độ lồi

59.600

 

66

Đo Javal

38.300

 

67

Đo khúc xạ máy

10.900

 

68

Đo nhãn áp

28.000

 

69

Đo sắc giác

71.300

 

70

Đo tính công suất thuỷ tinh thể nhân tạo

62.900

 

71

Đo thị trường, ám điểm

29.600

 

72

Đóng lỗ dò đường lệ

774.000

 

73

Đốt lông xiêu

50.000

 

74

Gây mê trong phẫu thuật mắt

500.000

 

75

Gây mê trong thủ thuật mắt

250.000

 

76

Ghép giác mạc (01 mắt)

3.416.000

Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo

77

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc

1.315.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối

78

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

1.072.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối

79

Gọt giác mạc

802.000

 

80

Khâu cò mi

419.000

 

81

Khâu củng giác mạc phức tạp

1.266.000

 

82

Khâu củng mạc đơn thuần

827.000

 

83

Khâu củng mạc phức tạp

1.160.000

 

84

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1.497.000

 

85

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

841.000

 

86

Khâu giác mạc đơn thuần

777.000

 

87

Khâu giác mạc phức tạp

1.160.000

 

88

Khâu phục hồi bờ mi

737.000

 

89

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

968.000

 

90

Khoét bỏ nhãn cầu

772.000

 

91

Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

1.755.000

 

92

Lạnh đông thể mi

606.000

 

93

Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc

1.475.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.

94

   

 

95

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

688.000

 

96

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

88.400

 

97

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

893.000

 

98

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

338.000

 

99

Lấy dị vật hốc mắt

937.000

 

100

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

67.000

 

101

Lấy dị vật tiền phòng

1.160.000

 

102

Lấy sạn vôi kết mạc

37.300

 

103

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

60.800

 

104

Mổ quặm 1 mi - gây mê

1.277.000

 

105

Mổ quặm 1 mi - gây tê

660.000

 

106

Mổ quặm 2 mi - gây mê

1.474.000

 

107

Mổ quặm 2 mi - gây tê

877.000

 

108

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1.710.000

 

109

Mổ quặm 3 mi - gây tê

1.112.000

 

110

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1.921.000

 

111

Mổ quặm 4 mi - gây tê

1.291.000

 

112

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

972.000

 

113

Mở bao sau bằng Laser

268.000

 

114

Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ

772.000

 

115

Múc nội nhãn ( có độn hoặc không độn)

561.000

Chưa bao gồm vật liệu độn

116

Năn tuyến bờ mi

37.300

 

117

Nâng sàn hốc mắt

2.818.000

Chưa bao gồm tấm lót sàn

118

Nối thông lệ mũi 1 mắt

1.072.000

Chưa bao gồm ống Silicon.

119

Nghiệm pháp phát hiện glôcôm

115.000

 

120

PT tạo hình mi

1.195.000

 

121

Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển

2.302.000

Chưa bao gồm ống silicon

122

Phẫu thuật cắt bao sau

622.000

Chưa bao gồm đầu cắt bao sau

123

Phẫu thuật cắt bè

1.140.000

 

124

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt)

3.039.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng

125

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

970.000

 

126

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1.534.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối

127

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

1.007.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối

128

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

538.000

 

129

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

1.260.000

Chưa bao gồm đầu cắt

130

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi (2 mắt)

2.331.000

 

131

Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)

1.988.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo

132

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

1.560.000

 

133

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non ( 2 măt )

1.916.000

 

134

Phẫu thuật điều trị hở mi

1.195.000

 

135

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

2.051.000

 

136

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt)

2.690.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.

137

Phẫu thuật Epicanthus ( 1 mắt )

872.000

 

138

Phẫu thuật hẹp khe mi

687.000

 

139

Phẫu thuật lác (1 mắt)

772.000

 

140

Phẫu thuật lác (2 mắt)

1.188.000

 

141

Phẫu thuật lác có Faden ( 1 mắt )

837.000

 

142

Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên và tạo hình 1 mi

1.230.000

 

143

Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt dưới và tạo hình 1 mi

1.230.000

 

144

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt)

1.860.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo;

145

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1.496.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối

146

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

902.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối

147

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

872.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối

148

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

787.000

 

149

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

1.340.000

 

150

Phẫu thuật tách dính mi cầu ghép kết mạc

2.346.000

Chưa bao gồm chi phí màng

151

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

1.560.000

Chưa bao gồm ống silicon

152

Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả

1.160.000

 

153

Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi

872.000

 

154

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

872.000

 

155

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

1.137.000

 

156

Phẫu thuật tháo đai độn Silicon

1.693.000

 

157

Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL

4.928.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (pateientinterface)

158

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)

1.666.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo;

159

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

1.266.000

 

160

Phẫu thuật u kết mạc nông

737.000

 

161

Phẫu thuật u mi không vá da

756.000

 

162

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

1.266.000

 

163

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

1.110.000

 

164

Phủ kết mạc

660.000

 

165

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

306.000

 

166

Rạch góc tiền phòng

1.160.000

 

167

Rửa cùng đồ (1 mắt hoặc 2 mắt)

44.000

áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt

168

Soi bóng đồng tử

31.200

 

169

Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng

55.300

 

170

Tạo hình vùng bè bằng laser

229.000

 

171

Tiêm dưới kết mạc một mắt

50.300

Chưa bao gồm thuốc

172

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

50.300

Chưa bao gồm thuốc

173

Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid..)

50.300

 

174

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

837.000

 

175

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30cm

85.000

 

176

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài < 30cm nhiễm trùng

139.000

 

177

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

253.000

 

178

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài dưới 15 cm

60.000

 

179

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ 30cm đến 50cm nhiễm trùng

184.000

 

180

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ 30cm đến dưới 50cm

115.000

 

181

Thông lệ đạo một mắt

61.500

 

182

Thông lệ đạo hai mắt

98.600

 

183

Vá sàn hốc mắt

3.214.000

Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương

           
  

Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
969408